Be Ready

Phương trình K2[OsO2(OH)4] → H2O + KOH + OsO2 + OsO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình K2[OsO2(OH)4] → H2O + KOH + OsO2 + OsO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng K2[OsO2(OH)4]

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 140-200
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng K2[OsO2(OH)4]

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng K2[OsO2(OH)4]

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI))

  • Nguyên tử khối: 368.4548
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về KOH (kali hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 56.10564 ± 0.00047
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
KOH-kali+hidroxit-127

Kali hydroxit còn được gọi là dung dịch kiềm, còn được gọi là kali ăn da, nó là một chất nền mạnh được bán trên thị trường ở nhiều dạng bao gồm viên , mảnh và bột. Nó được sử dụng trong các ứng dụng hóa chất, công nghiệp và sản xuất khác nhau. Bên cạnh đó, kali hydroxit được sử dụng trong thực phẩm ...

Thông tin về OsO2 (Osmi dioxit)

  • Nguyên tử khối: 222.2288
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
OsO2-Osmi+dioxit-2866

Thông tin về OsO4 (Osmi tetroxit)

  • Nguyên tử khối: 254.2276
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
OsO4-Osmi+tetroxit-2867

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế K2[OsO2(OH)4]

H2O
+ 2
KOH
+ 3
KClO
+
Os
3
KCl
+
K2[OsO2(OH)4]

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
O2
+ 2
Os
+ 4
KOH.H2O
2
H2O
+ 2
K2[OsO2(OH)4]

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

150

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
KNO2
+ 2
KOH
+
OsO4
KNO3
+
K2[OsO2(OH)4]

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế K2[OsO2(OH)4]